Cold Hearted

"Cold Hearted"
Đĩa đơn của Paula Abdul
từ album Forever Your Girl
Phát hành15 tháng 6 năm 1989 (Hoa Kỳ)
Thể loại
  • Dance-pop
  • new jack swing
Thời lượng3:51
Hãng đĩaVirgin
Sáng tácElliot Wolff
Sản xuấtElliot Wolff
Thứ tự đĩa đơn của Paula Abdul
"Forever Your Girl"
(1989)
"Cold Hearted"
(1989)
"(It's Just) the Way That You Love Me (phát hành lại)"
(1989)

"Cold Hearted" là một bài hát của nghệ sĩ thu âm người Mỹ Paula Abdul nằm trong album phòng thu đầu tay của cô, Forever Your Girl (1989). Được phát hành tại Hoa Kỳ vào ngày 15 tháng 6 năm 1989, nó được phát hành như là đĩa đơn thứ năm trích từ album bởi Virgin Records. Bài hát đã trở thành đĩa đơn thứ ba liên tiếp của Abdul đạt vị trí quán quân trên bảng xếp hạng Billboard Hot 100.

Video ca nhạc của "Cold Hearted" được đạo diễn bởi David Fincher với bối cảnh là một buổi chọn vai, trong đó Abdul trình diễn với những vũ công bán khỏa thân. Nó tiếp tục nhận được những phản ứng tích cực từ các nhà phê bình âm nhạc, trong đó họ đánh giá cao khả năng vũ đạo của nữ ca sĩ trong video.

Danh sách bài hát

Đĩa 12" tại Mỹ và châu Âu/Đĩa CD tại châu Âu

  1. "Cold Hearted" (12" mix mở rộng)- 6:51
  2. "Cold Hearted" (House mix) - 6:42
  3. "Cold Hearted" (Dubstramental) - 5:43
  4. "Cold Hearted" (Percapella) - 3:54
  5. "One or the Other" (bản album) - 4:10

Đĩa CD tại Anh quốc

  1. "Cold Hearted" (Chad Jackson 7" mix) - 3:51
  2. "Cold Hearted" (Chad Jackson mix mở rộng)- 5:43
  3. "Cold Hearted" (12" mix mở rộng)- 6:51
  4. "Cold Hearted" (7" mix) - 3:35 (không công khai)

Xếp hạng

Xếp hạng tuần

Bảng xếp hạng (1989–90) Vị trí
cao nhất
Úc (ARIA)[1] 68
Canada Top Singles (RPM)[2] 2
Canada Dance (RPM)[3] 1
Pháp (SNEP)[4] 33
Đức (Media Control Charts)[5] 38
Hà Lan (Single Top 100)[6] 63
New Zealand (Recorded Music NZ)[7] 25
Anh Quốc (Official Charts Company)[8] 46
Hoa Kỳ Billboard Hot 100[9] 1
Hoa Kỳ Dance Club Songs (Billboard)[10] 19

Xếp hạng cuối năm

Bảng xếp hạng (1989) Vị trí
cao nhất
Canada Top Singles (RPM)[11] 13
Canada Dance (RPM)[12] 15
US Billboard Hot 100[13] 6

Chứng nhận

Quốc gia Chứng nhận Doanh số
Canada (Music Canada)[14] Vàng 0^
Hoa Kỳ (RIAA)[15] Vàng 500.000^

* Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ.
^ Chứng nhận dựa theo doanh số nhập hàng.

Xem thêm

  • Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 1989 (Mỹ)

Tham khảo

  1. ^ “The ARIA Australian Top 100 Singles Chart – Week Ending ngày 14 tháng 1 năm 1990 (61–100)”. imgur.com. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2016.
  2. ^ "Top RPM Singles: Tài liệu số 4567." RPM (bằng tiếng Anh). Library and Archives Canada. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2015.
  3. ^ “Item Display - RPM - Library and Archives Canada”. collectionscanada.gc.ca. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2016.
  4. ^ "Lescharts.com – Paula Abdul – Cold Hearted" (bằng tiếng Pháp). Les classement single. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2015.
  5. ^ “Offizielle Deutsche Charts > Paula Abdul – Cold Hearted (single)” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2016.
  6. ^ "Dutchcharts.nl – Paula Abdul – Forever Your Girl" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2015.
  7. ^ "Charts.nz – Paula Abdul – Cold Hearted" (bằng tiếng Anh). Top 40 Singles. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2015.
  8. ^ "Paula Abdul: Artist Chart History" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2015.
  9. ^ "Paula Abdul Chart History (Hot 100)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2015.
  10. ^ "Paula Abdul Chart History (Dance Club Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2015.
  11. ^ http://www.collectionscanada.gc.ca/rpm/028020-119.01-e.php?brws_s=1&file_num=nlc008388.6684&type=1&interval=24&PHPSESSID=mhe12pta2k83e08udtq66ot062
  12. ^ “Top 25 Dance Singles of '89”. collectionscanada.gc.ca. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2016.
  13. ^ “The Year in Music: 1989” (PDF). Billboard. ngày 23 tháng 12 năm 1995. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2015.
  14. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Canada – Paula Abdul – Cold Hearted” (bằng tiếng Anh). Music Canada.
  15. ^ “Chứng nhận album Hoa Kỳ – Paula Abdul – Cold Hearted” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Hoa Kỳ.

Liên kết ngoài

  • x
  • t
  • s
  • Danh sách đĩa nhạc
Album
Album phòng thu
Album phối lại
  • Shut Up and Dance: Mixes
Album tổng hợp
  • Greatest Hits
  • Greatest Hits: Straight Up!
Đĩa đơn
  • "Knocked Out"
  • "(It's Just) The Way That You Love Me"
  • "Straight Up"
  • "Forever Your Girl"
  • "Cold Hearted"
  • "Opposites Attract"
  • "Rush Rush"
  • "The Promise of a New Day"
  • "Blowing Kisses in the Wind"
  • "Vibeology"
  • "Will You Marry Me?"
  • "My Love Is for Real"
  • "Crazy Cool"
  • "Ain't Never Gonna Give You Up"
  • "Dance Like There's No Tomorrow"
  • "I'm Just Here for the Music"
Lưu diễn
  • Club MTV Tour
  • Under My Spell Tour
Bài viết liên quan
  • Sách Wikipedia Sách
  • Thể loại Thể loại
  • Bản mẫu Bản mẫu