Danh sách tập phim Thủy thủ Mặt Trăng Pha lê
Thủy thủ Mặt Trăng Pha lê | |
---|---|
![]() Áp phích của Thủy thủ Mặt Trăng Pha lê | |
Quốc gia gốc | Nhật Bản |
Số tập | 39 |
Phát sóng | |
Kênh phát sóng | Niconico |
Thời gian phát sóng | 5 tháng 7 năm 2014 – 25 tháng 7 năm 2015 |
Mùa phim | |
← Trước 1 |
Thủy thủ Mặt Trăng Pha lê (美少女戦士セーラームーン
Danh sách tập
Mùa 1: Chương Vương quốc Bóng đêm
$ | Tên tập phim | Đạo diễn | Tác giả | Kịch bản | Đạo diễn hoạt hình | Ngày phát sóng gốc[2] | Ngày phát sóng tiếng Việt |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | "Usagi – Thủy thủ Mặt Trăng" "Usagi –Sērā Mūn" (うさぎ –Sailor Moon) | Munehisa Sakai | Yūji Kobayashi | Munehisa Sakai | Kozue Komatsu Yukie Sakō (Chief Animation Director) | 5 tháng 7 năm 2014 (2014-07-05) | 13 tháng 4 năm 2017 (2017-04-13) |
2 | "Ami – Thủy thủ Sao Thủy" "Ami –Sērā Mākyurī–" (亜美 –Sailor Mercury–) | Hiroyuki Satō | Yūji Kobayashi | Naotoshi Shida | Miho Tanaka Yumiko Ishii Yukie Sakō (Chief Animation Director) | 19 tháng 7 năm 2014 (2014-07-19) | 14 tháng 4 năm 2017 (2017-04-14) |
3 | "Rei –Thủy thủ Sao Hỏa–" "Rei –Sērā Māzu–" (レイ –Sailor Mars–) | Yōko Ikeda | Yūji Kobayashi | Yoko Ikeda | Hiromi Ishigami Kozue Komatsu Yukie Sakō (Chief Animation Director) | 2 tháng 8 năm 2014 (2014-08-02) | 17 tháng 4 năm 2017 (2017-04-17) |
4 | "Masquerade - Vũ hội hóa trang -" "Masukarēdo –Kamen Budōkai–" (Masquerade –仮面舞踏会–) | Hiroyuki Satō | Mutsumi Itō | Hiroyuki Satō | Yasuhiro Namatame Ken Ueno Yukie Sakō (Chief Animation Director) | 16 tháng 8 năm 2014 (2014-08-16) | 18 tháng 4 năm 2017 (2017-04-18) |
5 | "Makoto –Thủy thủ Sao Mộc–" "Makoto –Sērā Jupitā–" (まこと –Sailor Jupiter–) | Takahide Ogata | Mutsumi Itō | Takahide Ogata | Naoko Kuwabara | 6 tháng 9 năm 2014 (2014-09-06) | 19 tháng 4 năm 2017 (2017-04-19) |
6 | "Tuxedo mặt nạ" "Takishīdo Kamen –Takishīdo Masuku–" (タキシード仮面 –Tuxedo Mask–) | Yōko Ikeda | Yūji Kobayashi | Yoshio Suzuki | Miho Tanaka Yukie Sakō (Chief Animation Director) | 20 tháng 9 năm 2014 (2014-09-20) | 20 tháng 4 năm 2017 (2017-04-20) |
07 | "Mamoru Chiba" "Chiba Mamoru –Takishīdo Masuku–" (地場衛 –Tuxedo Mask–) | Narumi Kuroda | Mutsumi Itō | Narumi Kuroda | Paul Ano-nuevo Aries Nario Kozue Komatsu (Chief Animation Director) | 4 tháng 10 năm 2014 (2014-10-04) | 21 tháng 4 năm 2017 (2017-04-21) |
08 | "Minako –Thủy thủ V–" "Minako –Sērā Bui–" (美奈子 –Sailor V–) | Hiroyuki Satō | Yūji Kobayashi | Akira Shigino | Hiroshi Shimizu Kozue Komatsu (Chief Animation Director) | 18 tháng 10 năm 2014 (2014-10-18) | 24 tháng 4 năm 2017 (2017-04-24) |
09 | "Serenity –Công chúa–" "Sereniti –Purinsesu–" (セレニティ –Princess–) | Kumiko Habara | Mutsumi Itō | Naotoshi Shida | Momoko Maki'uchi Kozue Komatsu (Chief Animation Director) | 1 tháng 11 năm 2014 (2014-11-01) | 25 tháng 4 năm 2017 (2017-04-25) |
10 | "Mặt Trăng" "Mūn –Tsuki–" (Moon –月–) | Masato Mitsuka | Yūji Kobayashi | Takahide Ogata | Akira Takahashi Kozue Komatsu (Chief Animation Director) | 15 tháng 11 năm 2014 (2014-11-15) | 26 tháng 4 năm 2017 (2017-04-26) |
11 | "Tái ngộ –Endymion–" "Saikai –Endimion–" (再会 -Endymion-) | Miho Hirayama | Mutsumi Ito | Keita Yuzumi | Miho Tanaka Kozue Komatsu (Chief Animation Director) | 6 tháng 12 năm 2014 (2014-12-06) | 27 tháng 4 năm 2017 (2017-04-27) |
12 | "Kẻ địch –Nữ hoàng Metalia–" "Teki –Kuin Metaria–" (敵 –Queen Metaria–) | Hiroyuki Satō | Yūji Kobayashi | Naotoshi Shida | Paul Año-nuevo Kozue Komatsu (Chief Animation Director) | 20 tháng 12 năm 2014 (2014-12-20) | 28 tháng 4 năm 2017 (2017-04-28) |
13 | "Quyết chiến –Hồi sinh" "Kessen –Rīinkānēshon–" (決戦 –Reincarnation–) | Yukio Kaizawa | Mutsumi Itō | Yukio Kaizawa | Yoshiyuki Ishikawa Kozue Komatsu (Chief Animation Director) | 3 tháng 1 năm 2015 (2015-01-03) | 1 tháng 5 năm 2017 (2017-05-01) |
14 | "Người lạ bé xinh" "Shūketsu Soshite Hajimari –Puchit Etoranjēru–" (終結 そして 始まり –Petite Étrangère–) | Munehisa Sakai | Yūji Kobayashi | Munehisa Sakai | Akira Takahashi | 17 tháng 1 năm 2015 (2015-01-17) | 2 tháng 5 năm 2017 (2017-05-02) |
Mùa 2: Chương gia tộc Mặt trăng Đen
# | Tên tập phim | Đạo diễn | Tác giả | Kịch bản | Đạo diễn hoạt hình | Ngày phát sóng gốc | Ngày phát sóng tiếng Việt |
---|---|---|---|---|---|---|---|
15 | "Xâm nhập –Thủy thủ Sao Hỏa–" "Shinnyū –Sērā Māzu–" (侵入 –Sailor Mars–) | Naoyuki Itō | Mutsumi Itō | Naoyuki Itō | Miho Tanaka Yumiko Ishii (Assistant Animation Supervisor) Yoshiko Minamihara (Assistant Animation Supervisor) Kozue Komatsu (Chief Animation Supervisor) | 7 tháng 2 năm 2015 (2015-02-07) | 3 tháng 5 năm 2017 (2017-05-03) |
16 | "Bắt cóc - Thủy thủ Sao Thủy" "Yūkai –Sērā Mākyurī–" (誘拐 –Sailor Mercury–) | Yōko Ikeda | Yūji Kobayashi | Yōko Ikeda | Paul Ano-nuevo Kozue Komatsu (Chief Animation Supervisor) | 21 tháng 2 năm 2015 (2015-02-21) | 4 tháng 5 năm 2017 (2017-05-04) |
17 | "Bí mật - Thủy thủ Sao Mộc" "Himitsu –Sērā Jupitā–" (秘密 –Sailor Jupiter–) | Kumiko Habara | Mutsumi Itō | Kazuhisa Takenōchi | Momoko Maki'uchi Kozue Komatsu (Chief Animation Supervisor) | 7 tháng 3 năm 2015 (2015-03-07) | 5 tháng 5 năm 2017 (2017-05-05) |
18 | "Xâm lược - Thủy thủ Sao Kim" "Shinryaku –Sērā Vīnasu–" (侵略 –Sailor Venus–) | TBA | TBA | TBA | TBA | 21 tháng 3 năm 2015 (2015-03-21) | 8 tháng 5 năm 2017 (2017-05-08) |
19 | "Vượt thời gian" "Taimu Wāpu –Sērā Purūto–" (タイム・ワープ –Sailor Pluto–) | Yukio Kaizawa | Mutsumi Itō | TBA | TBA | 4 tháng 4 năm 2015 (2015-04-04) | 9 tháng 5 năm 2017 (2017-05-09) |
20 | "Tokyo Pha Lê –Quốc vương Endymion–" "Kurisutaru Tōkyō –Kingu Endimion–" (クリスタル・トーキョー –King Endymion–) | Hideki Hiroshima | Yūji Kobayashi | TBA | TBA | 18 tháng 4 năm 2015 (2015-04-18) | 10 tháng 5 năm 2017 (2017-05-10) |
21 | "Hỗn loạn" "Sakusō –Nemeshisu–" (錯綜 –Nemesis–) | Hiroyuki Satō | Yūji Kobayashi | TBA | TBA | 2 tháng 5 năm 2015 (2015-05-02) | 11 tháng 5 năm 2017 (2017-05-11) |
22 | "Nghi hoặc" "Omowaku –Nemeshisu–" (思惑 –Nemesis–) | TBA | TBA | TBA | TBA | 16 tháng 5 năm 2015 (2015-05-16) | 12 tháng 5 năm 2017 (2017-05-12) |
23 | "Ái muội" "An'yaku - Waizuman -" (暗躍 -Wiseman-) | TBA | TBA | TBA | TBA | 6 tháng 6 năm 2015 (2015-06-06) | 15 tháng 5 năm 2017 (2017-05-15) |
24 | "Hắc Nguyệt công nương" "Kōgeki -Burakku Redi-" (攻撃 -BLACK LADY-) | TBA | TBA | TBA | TBA | 20 tháng 6 năm 2015 (2015-06-20) | 16 tháng 5 năm 2017 (2017-05-16) |
25 | "Đối đầu -Death Phantom-" "Taiketsu -Desu Fantomu-" (対決-DEATH PHANTOM-) | TBA | TBA | TBA | TBA | 4 tháng 7 năm 2015 (2015-07-04) | 17 tháng 5 năm 2017 (2017-05-17) |
26 | "Tái sinh -vĩnh cửu-" "Saisei -Nebā Endingu-" (再生-NEVER ENDING-) | TBA | TBA | TBA | TBA | 18 tháng 7 năm 2015 (2015-07-18) | 18 tháng 5 năm 2017 (2017-05-18) |
Mùa 3: Chương Ngôi sao tử thần
# | Tên tập phim | Đạo diễn | Tác giả | Kịch bản | Đạo diễn hoạt hình | Ngày phát sóng gốc | Ngày phát sóng tiếng Việt |
---|---|---|---|---|---|---|---|
27 | "Vô cực 1 – Linh cảm (Phần 1)" "Mugen Ichi Yokan -Zenpen" (無限1 予感・前編) | TBA | TBA | TBA | TBA | 4 tháng 4 năm 2016 (2016-04-04) | 19 tháng 5 năm 2017 (2017-05-19) |
28 | "Vô cực 1 - Linh cảm (Phần 2)" "Mugen Ichi Yokan -Kōhen" (無限1 予感・後編) | TBA | TBA | TBA | TBA | 11 tháng 4 năm 2016 (2016-04-11) | 22 tháng 5 năm 2017 (2017-05-22) |
29 | "Vô cực 2 - Vân sóng" "Mugen Ni Hamon" (無限2 波紋) | TBA | TBA | TBA | TBA | 18 tháng 4 năm 2016 (2016-04-18) | 23 tháng 5 năm 2017 (2017-05-23) |
30 | "Vô cực 3 - Hai chiến binh mới" "Mugen San Futari Nyū Sorujāzu" (無限3 2人NEW SOLDIERS) | TBA | TBA | TBA | TBA | 25 tháng 4 năm 2016 (2016-04-25) | 24 tháng 5 năm 2017 (2017-05-24) |
31 | "Vô cực 4 - Thủy thủ Sao Thiên Vương: Tenoh Haruka, Thủy thủ Sao Hải Dương: Kaioh Michiru" "Mugen Shi Sērā Uranusu Ten'nō Haruka Sērā Nepuchūn Kaiō Michiru" (無限4 SAILOR URANUS 天王はるか SAILOR NEPTUNE 海王みちる) | TBA | TBA | TBA | TBA | 2 tháng 5 năm 2016 (2016-05-02) | 25 tháng 5 năm 2017 (2017-05-25) |
32 | "Vô cực 5 - Thủy thủ Sao Diêm Vương: Setsuna" "Mugen Go Sērā Purūto Meiō Setsuna" (無限5 SAILOR PLUTO 冥王せつな) | TBA | TBA | TBA | TBA | 9 tháng 5 năm 2016 (2016-05-09) | 26 tháng 5 năm 2017 (2017-05-26) |
33 | "Vô cực 6 - Ba chiến binh vòng ngoài Thái Dương Hệ" "Mugen Roku San Senshi" (無限6 3戦士) | TBA | TBA | TBA | TBA | 16 tháng 5 năm 2016 (2016-05-16) | 29 tháng 5 năm 2017 (2017-05-29) |
34 | "Vô cực 7 - Biến thân! Siêu Thủy thủ Mặt Trăng" "Mugen Shichi Henshin Sūpā Sērā Mūn" (無限7変身 SUPER SAILOR MOON) | TBA | TBA | TBA | TBA | 23 tháng 5 năm 2016 (2016-05-23) | 30 tháng 5 năm 2017 (2017-05-30) |
35 | "Vô cực 8 - Mê cung vô hạn 1" "Mugen Hachi Rabirinsu Mugen Ichi" (無限8「無限迷宮」1) | TBA | TBA | TBA | TBA | 30 tháng 5 năm 2016 (2016-05-30) | 31 tháng 5 năm 2017 (2017-05-31) |
36 | "Vô cực 9 - Mê cung vô hạn 2" "Mugen Ku Rabirinsu Mugen Ni" (無限9「無限迷宮」2) | TBA | TBA | TBA | TBA | 6 tháng 6 năm 2016 (2016-06-06) | 1 tháng 6 năm 2017 (2017-06-01) |
37 | "Vô cực 10 - Vô hạn - Cuộc chiến trên không" "Mugen Jū Mugendai–Jōkū" (無限10 無限大―上空) | TBA | TBA | TBA | TBA | 13 tháng 6 năm 2016 (2016-06-13) | 2 tháng 5 năm 2017 (2017-05-02) |
38 | "Vô cực 11 - Vô hạn - Phản quyết" "Mugen Jūichi Mugendai– Shinpan" (無限11 無限大―審判) | TBA | TBA | TBA | TBA | 20 tháng 6 năm 2016 (2016-06-20) | 5 tháng 6 năm 2017 (2017-06-05) |
39 | "Vô cực 12 - Vô hạn - Mở đầu mới" "Mugen Jūni Mugendai–Tabidachi" (無限12 無限大―旅立ち) | TBA | TBA | TBA | TBA | 27 tháng 6 năm 2016 (2016-06-27) | 6 tháng 6 năm 2017 (2017-06-06) |
Truyền thông
Phát hành Nhật Bản
Volume | Tập | Ngày phát hành phiên bản Blu-ray có hạn | Ngày phát hành phiên bản DVD/Blu-ray | |
---|---|---|---|---|
Volume 1 | 1–2 | 15/10/2014[3] | 12/11/2014[4][5] | |
Volume 2 | 3–4 | 12/11/2014[6] | 10/12/2014[7][8] | |
Volume 3 | 5–6 | 10/12/2014[9] | 14/1/2015[10][11] | |
Volume 4 | 7–8 | 14/1/2015[12] | 11/2/2015[13][14] | |
Volume 5 | 9–10 | 11/2/2015[15] | ngày 11 tháng 3 năm 2015[16][17] | |
Volume 6 | 11–12 | 11/3/2015[18] | ngày 8 tháng 4 năm 2015[19][20] | |
Volume 7 | 13–14 | 8/4/2015[21] | 13/5/2015[22][23] | |
Volume 8 | 15–16 | 13/5/2015[24] | 10/6/2015[25][26] | |
Volume 9 | 17–18 | 10/6/2015[27] | 8/7/2015[28][29] | |
Volume 10 | 19–20 | 8/7/2015[30] | 12/8/2015[31][32] | |
Volume 11 | 21–22 | 12/8/2015[33] | 9/9/2015[34][35] | |
Volume 12 | 23–24 | 9/9/2015[36] | 7/10/2015[35][37] | |
Volume 13 | 25–26 | ngày 7 tháng 10 năm 2015[38] | 11/11/2015[39][40] |
Chú thích
- ^ Mohajer-Va-Pesaran, Daphne (ngày 3 tháng 7 năm 2013). “Happy birthday, Sailor Moon!”. The Japan Times. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2014.
- ^ “アニメ:エピソード”. Pretty Guardian Sailor Moon 20th Anniversary Project (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2014.
- ^ “アニメ「美少女戦士セーラームーンCrystal」Blu-ray(初回限定豪華版)第1巻” (bằng tiếng Nhật). Toei Animation. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2014.
- ^ “アニメ「美少女戦士セーラームーンCrystal」DVD(通常版)第1巻” (bằng tiếng Nhật). Toei Animation. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2014.
- ^ “アニメ「美少女戦士セーラームーンCrystal」Blu-ray(通常版)第1巻”. Toei Animation. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2014.
- ^ “アニメ「美少女戦士セーラームーンCrystal」Blu-ray(初回限定版)第2巻”. Toei Animation. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2014.
- ^ “アニメ「美少女戦士セーラームーンCrystal」DVD(通常版)第2巻”. Toei Animation. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2014.
- ^ “アニメ「美少女戦士セーラームーンCrystal」Blu-ray(通常版)第2巻”. Toei Animation. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2014.
- ^ “アニメ「美少女戦士セーラームーンCrystal」Blu-ray(初回限定版)第3巻”. Toei Animation. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2014.
- ^ “アニメ「美少女戦士セーラームーンCrystal」DVD(通常版)第3巻”. Toei Animation. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2014.
- ^ “アニメ「美少女戦士セーラームーンCrystal」Blu-ray(通常版)第3巻”. Toei Animation. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2014.
- ^ “アニメ「美少女戦士セーラームーンCrystal」Blu-ray(初回限定版)第4巻”. Toei Animation. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2014.
- ^ “アニメ「美少女戦士セーラームーンCrystal」DVD(通常版)第4巻”. Toei Animation. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2014.
- ^ “アニメ「美少女戦士セーラームーンCrystal」Blu-ray(通常版)第4巻”. Toei Animation. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2014.
- ^ “アニメ「美少女戦士セーラームーンCrystal」Blu-ray(初回限定版)第5巻”. Toei Animation. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2014.
- ^ “アニメ「美少女戦士セーラームーンCrystal」DVD(通常版)第5巻”. Toei Animation. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2014.
- ^ “アニメ「美少女戦士セーラームーンCrystal」Blu-ray(通常版)第5巻”. Toei Animation. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2014.
- ^ “アニメ「美少女戦士セーラームーンCrystal」Blu-ray(初回限定版)第6巻”. Toei Animation. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2014.
- ^ “アニメ「美少女戦士セーラームーンCrystal」DVD(通常版)第6巻”. Toei Animation. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2014.
- ^ “アニメ「美少女戦士セーラームーンCrystal」Blu-ray(通常版)第6巻”. Toei Animation. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2014.
- ^ “アニメ「美少女戦士セーラームーンCrystal」Blu-ray(初回限定版)第7巻”. Toei Animation. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2014.
- ^ “アニメ「美少女戦士セーラームーンCrystal」DVD(通常版)第7巻”. Toei Animation. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2014.
- ^ “アニメ「美少女戦士セーラームーンCrystal」Blu-ray(通常版)第7巻”. Toei Animation. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2014.
- ^ “アニメ「美少女戦士セーラームーンCrystal」Blu-ray(初回限定版)第8巻”. Toei Animation. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2014.
- ^ “アニメ「美少女戦士セーラームーンCrystal」DVD(通常版)第8巻”. Toei Animation. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2014.
- ^ “アニメ「美少女戦士セーラームーンCrystal」Blu-ray(通常版)第8巻”. Toei Animation. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2014.
- ^ “アニメ「美少女戦士セーラームーンCrystal」Blu-ray(初回限定版)第9巻”. Toei Animation. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2014.
- ^ “アニメ「美少女戦士セーラームーンCrystal」DVD(通常版)第9巻”. Toei Animation. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2014.
- ^ “アニメ「美少女戦士セーラームーンCrystal」Blu-ray(通常版)第9巻”. Toei Animation. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2014.
- ^ “アニメ「美少女戦士セーラームーンCrystal」Blu-ray(初回限定版)第10巻”. Toei Animation. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2014.
- ^ “アニメ「美少女戦士セーラームーンCrystal」DVD(通常版)第10巻”. Toei Animation. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2014.
- ^ “アニメ「美少女戦士セーラームーンCrystal」Blu-ray(通常版)第11巻”. Toei Animation. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2014.
- ^ “アニメ「美少女戦士セーラームーンCrystal」Blu-ray(初回限定版)第11巻”. Toei Animation. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2014.
- ^ “アニメ「美少女戦士セーラームーンCrystal」DVD(通常版)第11巻”. Toei Animation. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2014.
- ^ a b “アニメ「美少女戦士セーラームーンCrystal」Blu-ray(通常版)第12巻”. Toei Animation. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2014. Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
không hợp lệ: tên “SMCBD12” được định rõ nhiều lần, mỗi lần có nội dung khác - ^ “アニメ「美少女戦士セーラームーンCrystal」Blu-ray(初回限定版)第12巻”. Toei Animation. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2014.
- ^ “アニメ「美少女戦士セーラームーンCrystal」DVD(通常版)第12巻”. Toei Animation. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2014.
- ^ “アニメ「美少女戦士セーラームーンCrystal」Blu-ray(初回限定版)第13巻”. Toei Animation. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2014.
- ^ “アニメ「美少女戦士セーラームーンCrystal」DVD(通常版)第13巻”. Toei Animation. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2014.
- ^ “アニメ「美少女戦士セーラームーンCrystal」Blu-ray(通常版)第13巻”. Toei Animation. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2014.