Katō Katsunobu

Katō Katsunobu
加藤 勝信
Katō năm 2020
Bộ trưởng Y tế, Lao động và Phúc lợi
Nhiệm kỳ
ngày 10 tháng 8 năm 2022
1 năm, 34 ngày – ngày 13 tháng 9 năm 2023
Thủ tướngKishida Fumio
Tiền nhiệmGotō Shigeyuki
Kế nhiệmTakemi Keizō
Nhiệm kỳ
ngày 11 tháng 9 năm 2019 – ngày 16 tháng 9 năm 2020
1 năm, 5 ngày
Thủ tướngAbe Shinzō
Tiền nhiệmNemoto Takumi
Kế nhiệmNorihisa Tamura
Nhiệm kỳ
ngày 3 tháng 8 năm 2017 – ngày 2 tháng 10 năm 2018
1 năm, 60 ngày
Thủ tướngAbe Shinzō
Tiền nhiệmShiozaki Yasuhisa
Kế nhiệmNemoto Takumi
Chánh Văn phòng Nội các
Nhiệm kỳ
ngày 16 tháng 9 năm 2020 – ngày 4 tháng 10 năm 2021
1 năm, 18 ngày
Thủ tướngSuga Yoshihide
Tiền nhiệmSuga Yoshihide
Kế nhiệmMatsuno Hirokazu
Bộ trưởng Vấn đề Bắt cóc
Bộ trưởng Xây dựng Khả năng phục hồi Quốc gia
Nhiệm kỳ
ngày 7 tháng 10 năm 2015 – ngày 2 tháng 10 năm 2018
Thủ tướngAbe Shinzō
Tiền nhiệmYamatani Eriko
Kế nhiệmSuga Yoshihide
Bộ trưởng Biện pháp Giảm sinh
Bộ trưởng Bình đẳng giới
Bộ trưởng Phụ trách Trao quyền cho Phụ nữ
Nhiệm kỳ
ngày 7 tháng 10 năm 2015 – ngày 3 tháng 8 năm 2017
Thủ tướngAbe Shinzō
Tiền nhiệmArimura Haruko
Kế nhiệmMatsuyama Masaji
Thành viên Chúng Nghị viện
Nhậm chức
ngày 10 tháng 11 năm 2003
20 năm, 211 ngày
Khu vực bầu cửQuận 5 Okayama
Thông tin cá nhân
Sinh22 tháng 11, 1955 (68 tuổi)
Kurashiki, Okayama, Nhật Bản
Đảng chính trịĐảng Dân chủ Tự do
Alma materĐại học Tokyo
Nghề nghiệpChính trị gia

Katō Katsunobu (加藤 勝信, Gia Đằng Thắng Tín?, sinh ngày 22 tháng 11 năm 1955) là một chính trị gia Nhật Bản của Đảng Dân chủ Tự do, thành viên Chúng Nghị viện trong Quốc hội (cơ quan lập pháp quốc gia Nhật Bản). Ông từng giữ chức Chánh Văn phòng Nội các Nhật Bản sau khi người tiền nhiệm là Suga Yoshihide giữ chức Thủ tướng Nhật Bản. Quê quán ở Kurashiki, Okayama và tốt nghiệp Đại học Tokyo với bằng Cử nhân Kinh tế, ông làm việc tại Bộ Tài chính từ năm 1979 đến năm 1995. Ông được bầu vào Chúng Nghị viện lần đầu tiên vào năm 2003 sau khi không thành công trong đợt ứng cử năm 1998 và 2000. Đến năm 2020, đích thân ông lãnh đạo cuộc chiến chống lại đại dịch COVID-19 tại Nhật Bản với tư cách là Bộ trưởng Y tế, Lao động và Phúc lợi.[1]

Sự nghiệp của ông cũng bao gồm các vị trí sau:[2]

  • Thư ký Nghị viện Văn phòng Nội các (Nội các Abe)
  • Giám đốc, Phòng Y tế, Lao động và Phúc lợi của LDP
  • Giám đốc, Ủy ban Y tế, Lao động và Phúc lợi của Quốc hội
  • Chủ tịch, Ủy ban về các Tổ chức liên quan đến Y tế và Phúc lợi của LDP
  • Phó Tổng thư ký Nội các

Katō từng có liên kết với nhóm vận động hành lang theo chủ nghĩa xét lại công khai Nippon Kaigi.[3]

Vinh danh

  •  Hà Lan: Huân chương Orange-Nassau (ngày 29 tháng 10 năm 2014)[4]

Tham khảo

  1. ^ Bản mẫu:Chú thích website
  2. ^ LDP website - lấy ngày 19 tháng 11 năm 2014
  3. ^ Nippon Kaigi website
  4. ^ Decoraties Staatsbezoeken Japan en Republiek Korea Lưu trữ 2014-11-04 tại Wayback Machine - website of the Dutch Royal House
  • 政治家情報 〜加藤 勝信〜. JANJAN (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2007.

Liên kết ngoài

  • Trang chủ chính thức (tiếng Nhật)
Chức vụ chính trị
Tiền nhiệm
Shiozaki Yasuhisa
Bộ trưởng Y tế, Lao động và Phúc lợi
2017–2018
Kế nhiệm
Nemoto Takumi
Tiền nhiệm
Nemoto Takumi
Bộ trưởng Y tế, Lao động và Phúc lợi
2019–nay
Kế nhiệm
Norihisa Tamura
  • x
  • t
  • s
Trước đại dịch
2020
2021
2022
  • Tháng 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
2023–nay
  • 2023
  • 2024
Châu Phi
Bắc
Đông
Nam
Trung
Tây
Châu Á
Trung/Bắc
Đông
Trung Quốc đại lục
  • phong tỏa
  • số liệu
  • tiêm chủng
  • Bắc Kinh
  • Hắc Long Giang
  • Hồ Nam
  • Hồ Bắc
  • Nội Mông
  • Liêu Ninh
  • Thượng Hải
  • Tứ Xuyên
  • Tây Tạng
  • Tân Cương
Nam
Ấn Độ
  • ảnh hưởng kinh tế
  • sơ tán
  • phong tỏa
  • khủng hoảng lao động nhập cư
  • suy thoái
  • phản ứng của chính quyền liên bang
    • Quỹ PM CARES
    • Quỹ Khẩn cấp COVID-19 SAARC
  • phản ứng của chính quyền bang
  • tiêm chủng
    • Vaccine Maitri
  • Số liệu
Đông Nam
Malaysia
  • vấn đề
    • ảnh hưởng xã hội
    • ảnh hưởng chính trị
    • nỗ lực cứu trợ
    • lệnh kiểm soát di chuyển
  • điểm nóng Tablighi Jamaat
Philippines
  • phản ứng của chính quyền
    • cách ly cộng đồng
      • Luzon
    • sơ tán
  • tranh cãi xét nghiệm
  • tiêm chủng
Tây
Châu Âu
Anh Quốc
  • phản ứng của chính quyền
  • ảnh hưởng xã hội
  • ảnh hưởng kinh tế
  • ảnh hưởng giáo dục
  • Operation Rescript
  • hợp đồng
  • Anh
    • London
  • Bắc Ireland
  • Scotland
  • Wales
Lãnh thổ phụ thuộc Hoàng gia
Lãnh thổ hải ngoại
Đông
Tây Balkan
Liên minh
châu Âu
Khối EFTA
Vi quốc gia
Bắc Mỹ
México
  • dòng thời gian
Trung Mỹ
Canada
  • dòng thời gian
  • ảnh hưởng kinh tế
    • viện trợ liên bang
  • tiêm chủng
  • phản ứng quân sự
  • Bong bóng Đại Tây Dương
Caribe
Hoa Kỳ
  • dòng thời gian
    • 2020
    • 2021
  • ảnh hưởng xã hội
  • ảnh hưởng kinh tế
  • phản ứng
    • chính quyền liên bang
    • chính quyền bang và địa phương
      • Hội đồng Liên tiểu bang miền Đông
      • Hiệp ước Vùng Các thống đốc miền Trung Tây
      • Hiệp ước Các tiểu bang miền Tây
  • truyền thông của chính quyền Trump
Đại Tây Dương
Châu Đại Dương
Úc
  • Lãnh thổ Thủ đô Úc
  • New South Wales
  • Lãnh thổ Bắc Úc
  • Queensland
  • Nam Úc
  • Tasmania
  • Victoria
  • Tây Úc
Nam Mỹ
Khác
Văn hóa và
giải trí
Xã hội
và các quyền lợi
Kinh tế
Thông tin
Chính trị
Ngôn ngữ
Khác
Vấn đề y tế
Các
chủ đề
y khoa
Xét nghiệm
và dịch
tễ học
Phòng
ngừa
Vắc-xin
Chủ đề
Đã
cấp
phép
Bất hoạt
DNA
RNA
Tiểu đơn vị
Vector virus
Đang
thử
nghiệm
Sống
  • COVI-VAC (Hoa Kỳ)
DNA
  • AG0302-COVID‑19
  • GX-19
  • Inovio
Bất hoạt
  • TurkoVac
  • Valneva
RNA
  • ARCT-021
  • ARCT-154
  • Bangavax
  • CureVac
  • HGC019
  • PTX-COVID19-B
  • Sanofi–Translate Bio
  • Walvax
Tiểu đơn vị
  • 202-CoV
  • Corbevax (Bio E COVID-19)
  • COVAX-19
  • EuCorVac-19
  • GBP510
  • IVX-411
  • Nanocovax
  • Noora
  • Novavax
  • Razi Cov Pars
  • Sanofi-GSK
  • SCB-2019
  • UB-612
  • V-01
  • V451 (đã ngừng)
  • Vabiotech
  • Trung tâm Y học Hoa Tây
Vector virus
  • AdCLD-CoV19
  • BBV154
  • BriLife
  • DelNS1-2019-nCoV-RBD-OPT
  • GRAd-COV2
  • ImmunityBio
  • NDV-HXP-S
Hạt tương
tự virus
  • CoVLP
  • VBI-2902
Điều trị
Kháng thể
đơn dòng
  • Bamlanivimab/etesevimab
    • Bamlanivimab
    • Etesevimab
  • Casirivimab/imdevimab
  • Regdanvimab
  • Sarilumab
  • Sotrovimab
  • Tocilizumab
Thuốc kháng
virus phổ rộng
Cơ sở
Trung tâm Kiểm soát
Dịch bệnh
  • Trung Quốc
  • Châu Âu
  • Hàn Quốc
  • Hoa Kỳ
  • Ấn Độ
  • Indonesia
  • Malaysia
Bệnh viện và
cơ sở liên quan
Tổ chức
  • Liên minh Sáng kiến Ứng phó Dịch bệnh
  • Ủy ban Y tế Quốc gia (Trung Quốc)
  • Tổ chức Y tế Thế giới
  • Viện Virus học Vũ Hán (Trung Quốc)
  • Viện Virus học Quốc gia (Ấn Độ)
  • Lực lượng Đặc nhiệm về Virus corona của Nhà Trắng (Hoa Kỳ)
  • Cẩm nang công nghệ coronavirus
  • Quỹ Khẩn cấp về COVID-19 của SAARC (Ấn Độ)
  • Quỹ Phản ứng Đoàn kết COVID-19
Nhân vật
Chuyên gia y tế
Nhà nghiên cứu
Quan chức
WHO
  • Tedros Adhanom (Tổng giám đốc WHO)
  • Bruce Aylward (Trưởng nhóm nhiệm vụ COVID-19 WHO-Trung Quốc)
  • Maria Van Kerkhove (Giám đốc Kỹ thuật phản ứng COVID-19)
  • Michael J. Ryan (Giám đốc điều hành Chương trình Khẩn cấp Y tế WHO)
Các quốc gia
và vùng
lãnh thổ
  • Frank Atherton (Wales)
  • Ashley Bloomfield (New Zealand)
  • Catherine Calderwood (Scotland)
  • Trương Thượng Thuần (Đài Loan)
  • Victor Costache (Romania)
  • Fabrizio Curcio (Ý)
  • Carmen Deseda (Puerto Rico)
  • Jaap van Dissel (Hà Lan)
  • Christian Drosten (Đức)
  • Francisco Duque III (Philippines)
  • Jeong Eun-kyeong (Hàn Quốc)
  • Anthony Fauci (Hoa Kỳ)
  • Francesco Paolo Figliuolo (Ý)
  • Graça Freitas (Bồ Đào Nha)
  • Henrique de Gouveia e Melo (Bồ Đào Nha)
  • Þórólfur Guðnason (Iceland)
  • Matt Hancock (Anh Quốc)
  • Hamad Hasan (Liban)
  • Noor Hisham Abdullah (Malaysia)
  • Greg Hunt (Úc)
  • Tony Holohan (Ireland)
  • Lý Khắc Cường (Trung Quốc)
  • Fahrettin Koca (Thổ Nhĩ Kỳ)
  • Nguyễn Thanh Long (Việt Nam)
  • Michael McBride (Bắc Ireland)
  • Oriol Mitjà (Andorra)
  • Zweli Mkhize (Nam Phi)
  • Doni Monardo (Indonesia)
  • Alma Möller (Iceland)
  • Saeed Namaki (Iran)
  • Ala Nemerenco (Moldova)
  • Ali Pilli (Bắc Síp)
  • Víðir Reynisson (Iceland)
  • Jérôme Salomon (Pháp)
  • Trần Thì Trung (Đài Loan)
  • Fernando Simón (Tây Ban Nha)
  • Gregor Smith (Scotland)
  • Tô Ích Nhân (Đài Loan)
  • Łukasz Szumowski (Ba Lan)
  • Theresa Tam (Canada)
  • Anders Tegnell (Thụy Điển)
  • Sotiris Tsiodras (Hy Lạp)
  • Harsh Vardhan (Ấn Độ)
  • Carla Vizzotti (Argentina)
  • Vlad Voiculescu (România)
  • Chris Whitty (Anh Quốc)
  • Lawrence Wong (Singapore)
  • Trang Ngân Thanh (Đài Loan)
  • Jeffrey Zients (Hoa Kỳ)
Khác
Tử vong
  • Thể loại Thể loại
  • Cổng thông tin