Kokonoe, Ōita

Thị trấn in Kyūshū, Nhật BảnBản mẫu:SHORTDESC:Thị trấn in Kyūshū, Nhật Bản
Kokonoe

九重町
Tòa thị chính Kokonoe
Tòa thị chính Kokonoe
Flag of Kokonoe
Cờ
Official seal of Kokonoe
Huy hiệu
Vị trí Kokonoe trên bản đồ tỉnh Ōita
Vị trí Kokonoe trên bản đồ tỉnh Ōita
Kokonoe trên bản đồ Nhật Bản
Kokonoe
Kokonoe
Vị trí Kokonoe trên bản đồ Nhật Bản
Xem bản đồ Nhật Bản
Kokonoe trên bản đồ Kyūshū
Kokonoe
Kokonoe
Kokonoe (Kyūshū)
Xem bản đồ Kyūshū
Kokonoe trên bản đồ Ōita
Kokonoe
Kokonoe
Kokonoe (Ōita)
Xem bản đồ Ōita
Tọa độ: 33°13′42″B 131°11′20″Đ / 33,22833°B 131,18889°Đ / 33.22833; 131.18889
Quốc gia Nhật Bản
VùngKyūshū
TỉnhŌita
HuyệnKusu
Diện tích
 • Tổng cộng271,4 km2 (104,8 mi2)
Dân số
 (1 tháng 10, 2020)
 • Tổng cộng8,541
 • Mật độ31/km2 (82/mi2)
Múi giờUTC+9 (JST)
Mã bưu điện
879-4895
Địa chỉ tòa thị chính8-1 Gonoue, Kokonoe-cho, Kusu-gun, Ōita-ken 879-4895
WebsiteWebsite chính thức
Biểu tượng
ChimCu cu
HoaRhododendron kiusianum
CâyQuercus acutissima

Kokonoe (九重町 (ここのえまち), Kokonoe-machi?)thị trấn thuộc huyện Kusu, tỉnh Ōita, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 8.541 người và mật độ dân số là 31 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 271,4 km2.

Địa lý

Đô thị lân cận

Tham khảo

  1. ^ “Kokonoe (Ōita, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2024.
Liên kết đến các bài viết liên quan
  • x
  • t
  • s
Thành phố
Beppu | Bungotakada | Bungo-ōno | Hita | Kitsuki | Kunisaki | Nakatsu | Ōita (capital) | Saiki | Taketa | Tsukumi | Usa | Usuki | Yufu
Cờ của tỉnh Ōita
huyện Hayami
Hiji
Huyện Higashikunisaki
Huyện Kusu
Kokonoe | Kusu
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata