Lockheed XF-90

XF-90
XF-90
Kiểu Máy bay tiêm kích
Nhà chế tạo Lockheed
Chuyến bay đầu 3 tháng 6 năm 1949
Số lượng sản xuất 2
Chi phí máy bay Chương trình trị giá 5,1 triệu USD[1]

Lockheed XF-90 là một mẫu máy bay tiêm kích hộ tống và xâm nhập tầm xa dành cho Không quân Hoa Kỳ.

Tính năng kỹ chiến thuật (XF-90A)

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 56 ft 2 in (17,12 m)
  • Sải cánh: 40 ft 0 in (12,20 m)
  • Chiều cao: 15 ft 9 in (4,80 m)
  • Diện tích cánh: 345 ft² (32 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 18.050 lb (8.204 kg)
  • Trọng lượng có tải: 27.200 lb (12.363 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 31.060 lb (14.118 kg)
  • Động cơ: 2 × Westinghouse J34-WE-15 , 4.100 lbf (18,2 kN) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 665 mph (1.064 km/h)
  • Tầm bay: 2.300 mi (3.680 km)
  • Trần bay: 39.000 ft (11.890 m)
  • Vận tốc lên cao: 5.555 ft/phút (28,2 m/s)
  • Tải trên cánh: 79 lb/ft² (386 kg/m²)
  • Lực đẩy/trọng lượng: 0,30

Trang bị vũ khí

  • 6 × pháo 20 mm (.79 in)
  • 8 × rocket 5 in (127 mm) HVAR
  • 2.000 lb (907 kg) bom
  • Xem thêm

    Danh sách liên quan

    Tham khảo

    Ghi chú

    1. ^ Knaack 1978, p. 325.

    Tài liệu

    • Boyne, Walter J. Beyond the Horizons: The Lockheed Story. New York: St. Martin's Press, 1998. ISBN 0-312-19237-1.
    • Greenberger, Robert. "Blackhawk". In Dougall, Alastair. The DC Comics Encyclopedia. London: Dorling Kindersley, 2008. ISBN 0-7566-4119-5.
    • Jenkins, Dennis R. and Tony R. Landis. Experimental & Prototype U.S. Air Force Jet Fighters. North Branch, Minnesota: Specialty Press, 2008. ISBN 978-1-58007-111-6.
    • Jones, Lloyd S. U.S. Fighters: Army-Air Force 1925 to 1980s. Fallbrook, California: Aero Publishers Inc., 1975. ISBN 0-8168-9200-8.
    • Knaack Marcelle Size. Encyclopedia of US Air Force Aircraft and Missile Systems: Volume 1 Post-World War II Fighters 1945-1973. Washington, DC: Office of Air Force History, 1978. ISBN 0-912799-59-5.
    • O'Leary, Michael, ed. "Deep Penetration." America's Forgotten Wings, Volume 1, 1994.
    • Pace, Steve. Lockheed Skunk Works. St. Paul, Minnesota: Motorbooks International, 1992. ISBN 0-87938-632-0.
    • Pace, Steve. X-Fighters: USAF Experimental and Prototype Fighters, XP-59 to YF-23. St. Paul, Minnesota: Motorbooks International, 1991. ISBN 0-87938-540-5.

    Liên kết ngoài

    • USAF Museum: XF-90
    • Operation Tumbler-Snapper: Atomic Blast Testing
    • x
    • t
    • s
    Máy bay và tàu vũ trụ do Lockheed và Lockheed Martin chế tạo
    Vận tải
    Dòng Constellation

    Constellation • L-049 • L-649 • L-749 • L-1049 • L-1249 • L-1649 Starliner • C-69 • C-121 • EC-121 • R6V • XB-30

    Dòng Hercules

    C-130 • C-130J • AC-130 • DC-130 • HC-130 • EC-130 (EC-130H) • KC-130 • LC-130 • MC-130 • WC-130 • L-100

    Dòng Model 10 Electra
    Dòng L-188 Electra

    L-188 • P-3 • EP-3 • CP-140 • P-7

    Các loại khác

    Air Express • Altair • C-5 • C-141 • Excalibur • JetStar • L-1011 • L-2000 • Orion • Saturn • Sirius • TriStar (RAF) • Vega • Vega Starliner

    Tiêm kích-
    ném bom
    Dòng Lightning

    P-38 • XP-49 • XP-58

    Dòng Shooting Star

    F-80 • F-94 • T-33 • T2V

    Dòng Starfighter

    XF-104 • F-104 • NF-104A • CL-288 • CL-1200

    Dòng Raptor

    YF-22 • F-22 • FB-22 • X-44 MANTA

    Các loại khác

    A-4AR • A-9 • F-16 • F-21 • F-35 • F-117 • XFM-2 • XF-90 • YP-24

    Trinh sát
    Dòng Blackbird

    A-12 • SR-71 Blackbird • YF-12 • M-21 • D-21

    Tuần tra hàng hải
    Các loại khác

    CL-400 • U-2 • YO-3 Quiet Star • TR-X

    Các loại UAV khác

    Aequare • AQM-60 • Cormorant (UAV) • Desert Hawk • Desert Hawk III • Fury • MQM-105 • Polecat • RQ-3 • RQ-170 • SR-72 • X-44 (UAV)

    Huấn luyện

    T-33 • T2V • T-50A

    Trực thăng

    CL-475 • XH-51 • AH-56 Cheyenne • VH-71 Kestrel • VH-92 Patriot

    Thử nghiệm

    Have Blue • L-133 • L-301 • Senior Peg • Senior Prom • Star Clipper • XC-35 • X-7 • X-17 • X-24C • X-26B • X-33 • X-35 • X-55 • X-56 • X-59 • XFV • XV-4

    Máy bay
    hạng nhẹ

    Big Dipper • Explorer • L-402 • Little Dipper

    Tên lửa

    Agena • High Virgo • Perseus • Ping-Pong • Polaris • Poseidon • Trident I • Trident II

    Động cơ

    J37/T35

    Số định danh
    của nhà sản xuất

    1 • 2 • 3 • 4 • 5 • 7 • 8 (A/D) • 9 • 10 • 11 • 12 • 14 • 15 • 16 • 18 • 19 • 20 • 21 • 22 • 23 • 24 • 26 • 27 • 29 • 30 • 31 • 32 • 33 • 34 • 35 • 37 • 40 • 41 • 42 • 44 • 45 • 49 • 50 • 51 • 52 • 60 • 61 • 62 • 75 • 80 • 81 • 82 • 83 • 84 • 85 • 86 • 87 • 88 • 89 • 90 • 91 • 92 • 93 • 94 • 99 • 100 • 104 • 105 • 122 • 129 • 133 • 136 • 137 • 140 • 141 • 144 • 149 • 170 • 171 • 182 • 185 • 186 • 188 • 189 • L-193 • 199 • 200 • 204 • 206 • 207 • 210 • 212 • 222 • 244 • 245 • 246 • 249 • 282 (I) • 282 (II) • 285 • 286 • 288 • 293 • 295 • 296 • 298 • 300 • 301 • 320 • 322 • 325 • L-329 • 330 • 331 • 346 • 349 • 351 • 379 • 380 • L-382 • 389 • 400 (I) • 400 (II) • 402 • 407 • 414 • 422 • 437 • 449 • 475 • 480 • 489 • 500 • 520 • 522 • 549 • 580 • 595 • 622 • 645 • 649 • 680 • 685 • 704 • 749 • 760 • 780 • 785 • 822 • 823 • 840 • 849 • 880 • 901 • 915 • 934 • 949 • 977 • 980 • 981 • 984 • 985 • 995 • 1000 • 1010 • 1011 • 1020 • 1026 • 1049 (A) • 1060 • 1080 • 1090 • 1132 • 1149 • 1195 • 1200 • 1201 • 1235 • 1236 • 1237 • 1249 • 1329 • 1400 • 1449 • 1549 • 1600 • 1649 • 1700 • 1800 • 1980 • 2000 • 2329

    Vega

    1 • 2 • 5 • 6 • 11 • 15 • 17 • 18 • 21 • 22 • 23 • 24 • 26 • 33 • 34 • 35 • 37 • 40 • 41 • 42 • 43

    • x
    • t
    • s
    Định danh máy bay tiêm kích của USAAS/USAAC/USAAF/USAF giai đoạn 1924–1962
    Tiêm kích
    (Pursuit (trước 1948)
    Fighter (sau 1948))

    P-1 • P-2 • P-3 • P-4 • P-5 • P-6 • P-7 • P-8 • P-9 • P-10 • P-11 • P-12 • P-13 • P-14 • P-15 • P-16 • P-17 • P-18 • P-19 • P-20 • P-21 • P-22 • P-23 • P-24 • P-25 • P-26 • P-27 • P-28 • P-29 • P-30 • P-31 • P-32 • P-33 • P-34 • P-35 • P-36 • P-37 • P-38 • P-39 • P-40 • P-41 • P-42 • P-43 • P-44 • P-45 • P-46 • P-47 • P-48 • P-49 • P-50 • P-51 • P-52 • P-53 • P-54 • P-55 • P-56 • P-57 • P-58 • P-59 • P-60 • P-61/C • P-62 • P-63 • P-64 • P-65 • P-66 • P-67 • P-68 • P-69 • P-70 • P-71 • P-72 • P-73 • P-741 • P-75 • P-76 • P-77 • P-78 • P-79 • P-80 • P-81 • P-82 • P-83 • P-84 • P-85 • P-86/D • P-87 • P-88 • P-89 • F-90 • F-91 • F-92 • F-93 • F-94 • F-95 • F-96 • F-97 • F-98 • F-99 • F-100 • F-101 • F-102 • F-103 • F-104 • F-105 • F-106 • F-107 • F-108 • F-109 • F-110 • F-111/B

    Tiêm kích (Pursuit), hai chỗ

    PB-1 • PB-2 • PB-3

    Tiêm kích (Fighter), nhiều chỗ

    FM-1 • FM-2

    1 Không sử dụng
    Xem thêm: F-24  • F-117  • P-400  • Chuỗi sau 1962