Quần vợt tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2023
Quần vợt tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2023 | |
---|---|
Địa điểm | Khu liên hợp quần vợt Morodok Techo và Khu liên hợp quần vợt Olympic |
Vị trí | Phnôm Pênh, Campuchia |
Ngày | 06-14 tháng 05 năm 2023 |
← 2021 2025 → |
Quần vợt là một trong những môn thể thao được tranh tài tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2023 ở Campuchia. Môn Soft Tennis tại SEA Games 32 diễn ra từ ngày 06 tới ngày 14 tháng 05 năm 2023 tại Khu liên hợp quần vợt Morodok Techo và Khu liên hợp quần vợt Olympic.[1]
Môn quần vợt tại SEA Games 32 sẽ có 7 nội dung: đơn nam, đơn nữ, đôi nam, đôi nữ, đôi nam nữ, đồng đội nam, đồng đội nữ.
Chương trình thi đấu
Môn quần vợt thi đấu từ ngày 06 đến 14 tháng 05 năm 2021, với lịch thi đấu cụ thể như sau:
Ngày | Giờ | Nội dung |
---|---|---|
06/05 | 09:00 | Vòng 1 đồng đội nam và đồng đội nữ |
07/05 | 09:00 | Vòng Tứ kết đồng đội nam và đồng đội nữ |
08/05 | 09:00 | Bán kết đồng đội nam và đồng đội nữ |
09/05 | 09:00 | Chung kết đồng đội nam và đồng đội nữ |
Lễ trao giải đồng đội nam và đồng đội nữ | ||
09/05 | 09:00 | Vòng 1 đơn nam và đơn nữ |
Vòng 1 đôi nam nữ | ||
10/05 | 09:00 | Tứ kết đơn nam và đơn nữ |
Tứ kết đôi nam nữ | ||
11/05 | 09:00 | Bán kết đơn nam và đơn nữ |
Bán kết đôi nam nữ | ||
12/05 | 09:00 | Vòng 1 đôi nam, đôi nữ |
Vòng 2 đôi nam, đôi nữ | ||
13/05 | 09:00 | Chung kết đơn nam và đơn nữ |
Lễ trao giải | ||
Bán kết đôi nam, đôi nữ | ||
14/05 | 09:00 | Chung kết đôi nam và đôi nữ |
Chung kết đôi nam nữ | ||
Lễ trao giải |
Bảng huy chương
Hạng | Đoàn | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số |
---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 4 | 2 | 3 | 9 |
2 | ![]() | 2 | 3 | 4 | 9 |
3 | ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 |
4 | ![]() | 0 | 2 | 3 | 5 |
5 | ![]() | 0 | 0 | 2 | 2 |
![]() | 0 | 0 | 2 | 2 | |
Tổng số (6 đơn vị) | 7 | 7 | 14 | 28 |
Danh sách huy chương
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng | |||
---|---|---|---|---|---|---|
Đơn nam | Muhammad Rifqi Fitriadi![]() | Lý Hoàng Nam![]() | Kasidit Samrej![]() | |||
Bun Kenny![]() | ||||||
Đơn nữ | Priska Madelyn Nugroho![]() | Lanlana Tararudee![]() | Anchisa Chanta![]() | |||
Savanna Lý-Nguyễn![]() | ||||||
Đôi nam | ![]() Francis Alcantara Ruben Gonzalez |
| ![]() Koay Hao Sheng Mitsuki Leong Wei Kang | |||
![]() Nguyễn Đắc Tiến Nguyễn Văn Phương | ||||||
Đôi nữ | ![]() Luksika Kumkhum Peangtarn Plipuech |
| ![]() Lanlana Tararudee Punnin Kovapitukted | |||
![]() Beatrice Gumulya Fitriana Sabrina | ||||||
Đôi nam nữ |
|
| ![]() David Agung Susanto Beatrice Gumulya | |||
![]() Thantub Suksumrarn Luksika Kumkhum | ||||||
Đồng đội nam | ![]() Yuttana Charoenphon Kasidit Samrej Pruchya Isaro Thantub Suksumrarn | ![]() Lý Hoàng Nam Nguyễn Văn Phương Phạm Minh Tuấn Trịnh Linh Giang | ![]() Christian Andre Liew Sheng Koay Hao Sheng Mitsuki Leong Wei Kang | |||
![]() Christopher Rungkat David Agung Susanto Muhammad Rifqi Fitriadi Nathan Anthony Barki | ||||||
Đồng đội nữ | ![]() Aldila Sutjiadi Beatrice Gumulya Jessy Rompies Priska Madelyn Nugroho | ![]() Anchisa Chanta Luksika Kumkhum Peangtarn Plipuech Lanlana Tararudee | ![]() Andrea Ka Grace Krusling Chenda Som | |||
![]() Savanna Lý-Nguyễn Phạm Đình Quỳnh Sĩ Bội Ngọc |
Tham khảo
- ^ “Sách kĩ thuật môn Quần vợt tại Sea Games 32”. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2023.