NGC 39

NGC 39
NGC 39
NGC 39 (2MASS)
Dữ liệu quan sát
Chòm saoTiên Nữ
Xích kinh00h 12m 18.8s
Xích vĩ+31° 03′ 40″
Dịch chuyển đỏ0.016201[1]
Vận tốc xuyên tâm Mặt Trời4857 ± 11 km/s[1]
Cấp sao biểu kiến (V)14.2[1]
Đặc tính
KiểuSA(rs)c
Kích thước biểu kiến (V)1.1 x 1.0[1]
Tên gọi khác
UGC 114, PGC 852, MCG+05-01-052

NGC 39 (còn được gọi là UGC 114, MCG 5-1-52, ZWG 499.76 hoặc PGC 852) là một thiên hà xoắn ốc trong chòm sao Tiên Nữ. Nó được phát hiện vào năm 1790.

Tham khảo

  1. ^ a b c d “NASA/IPAC Extragalactic Database”. Results for NGC 0039. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2010.

Liên kết ngoài

  • Tư liệu liên quan tới NGC 39 tại Wikimedia Commons
  • NGC 39 trên WikiSky: DSS2, SDSS, IRAS, Hydrogen α, X-Ray, Astrophoto, Sky Map, Bài viết và hình ảnh
  • NGC 39[liên kết hỏng]
  • seds.org
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến thiên hà này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s

Tọa độ: Sky map 00h 12m 19s, +31° 03′ 40″

Danh lục thiên văn
NGC
PGC
  • PGC 848
  • PGC 849
  • PGC 850
  • PGC 851
  • PGC 852
  • PGC 853
  • PGC 854
  • PGC 855
  • PGC 856
UGC
  • UGC 110
  • UGC 111
  • UGC 112
  • UGC 113
  • UGC 114
  • UGC 115
  • UGC 116
  • UGC 117
  • UGC 118
  • x
  • t
  • s
Thiên thể NGC 1 đến 499
  • x
  • t
  • s
Sao
Bayer
  • α
  • β
  • γ
  • δ
  • ε
  • ζ
  • η
  • θ
  • ι
  • κ
  • λ
  • μ
  • ν
  • ξ
  • ο
  • π
  • ρ
  • σ
  • τ
  • υ
  • φ
  • χ
  • ψ
  • ω
Flamsteed
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 18
  • 22
  • 23
  • 26
  • 28
  • 32
  • 36
  • 39
  • 41
  • 44
  • 45
  • 47
  • 49
  • 51
  • 55
  • 56
  • 58
  • 59
  • 60
  • 62
  • 63
  • 64
  • 65
  • 66
Biến quang
  • R
  • T
  • U
  • W
  • Z
  • RT
  • RU
  • RV
  • RX
  • SU
  • SW
  • TU
  • TW
  • WZ
  • XZ
  • AB
  • AC
  • AD
  • AE
  • AR
  • BM
  • BX
  • CC
  • CN
  • DS
  • DX
  • EG
  • ET
  • EU
  • FF
  • GP
  • GR
  • GY
  • HN
  • KK
  • KX
  • KZ
  • LL
  • LP
  • LQ
  • OP
  • OS
  • OU
  • PX
  • QR
  • QV
  • QX
  • V385
  • V455
  • V529
HD
  • 3
  • 166
  • 895
  • 1185
  • 1606
  • 2421
  • 2767
  • 2942
  • 3322
  • 3346
  • 4778
  • 5608
  • 5789/5788
  • 6114
  • 7853
  • 8673
  • 10307
  • 13931
  • 14622
  • 15082
  • 16004
  • 16028
  • 16175
  • 217811
  • 220105
  • 221246
  • 221776
  • 222109
  • 222155
  • 222399
  • 223229
  • 224365
  • 224801
  • 225218
Khác
Ngoại hành tinh
  • 14 Andromedae b
  • Upsilon Andromedae b
  • c
  • d
  • e
  • Gliese 15 Ab
  • HD 13931 b
  • HD 16175 b
  • HAT-P-6b
  • HAT-P-32b
  • WASP-1b
  • WASP-33b
Quần tinh
Cụm sao mở
Cụm sao cầu
  • Mayall II
Khác
Tinh vân
  • NGC 7662
Thiên hà
NGC
Đánh số
  • I
  • II
  • III
  • IV
  • V
  • VIII
  • IX
  • X
  • XI
  • XVIII
  • XIX
  • XXI
Khác
Quần tụ thiên hà
  • Abell 262
  • Nhóm NGC 68
Sự kiện thiên văn
  • GRB 101225A
  • SN 1885A
Khác
  • GRB 050824
  • SN 1885A
Thể loại Thể loại